Mô tả sản phẩm:
Công thức hóa học | KCl |
Khối lượng phân tử | 74.55 g/mol |
Trạng thái | chất rắn màu trắng |
pH | 5,5 – 8,0 ở 50 g/l (25 °C) |
Nhiệt độ sôi | 1413 °C (1013 hPa) |
Nhiệt độ nóng chảy | 773 °C |
Mật độ | 1,98 g/cm3 ở 20 °C |
Bảo quản | Bảo quản từ +5°C đến +30°C. |
Quy cách đóng gói | Chai nhựa- 1kg |
Ứng dụng:
– Muối Potassium chloride (104936) được biết đến như một hóa chất dùng trong phân bón, cũng là một nguồn nguyên liệu để sản xuất phân kali trong trồng trọt. KCl tan dễ dàng trong nước phân li thành ion K+ cung cấp kali cho cây trồng, giúp cây quang hợp và trao đổi chất tốt, hỗ trợ việc tổng hợp đạm trong cây, năng cao khả năng chống chịu các điều kiện khắc nghiệt của thời tiết….
– Kali là một yếu tố quan trọng trong máu và hoạt động của một số hệ cơ quan. Trong cơ thể Kali giúp cân bằng nước, ổn định hoạt động bình thường của hệ cơ, tiêu hóa, tim mạch, kiểm soát sự tăng giảm huyết áp… nên trong y học, Kali được đưa vào để sản xuất các tá dược điều trị các bệnh lý liên quan đến sự thiếu hụt kali trong cơ thể.
– KCl ngày nay còn được đưa vào sử dụng thay thế cho NaCl với một lượng cho phép trong lĩnh vực thực phẩm để ổn định thành phần, tạo vị mặn, … cho thực phẩm đồng thời cung cấp một lượng kali cần thiết cho cơ thể. Ngoài ra KCl còn được hòa trộn với NaCl làm muối ăn góp phần giảm lượng Natri trong khẩu phần ăn hạn chế nguy cơ rối loạn chuyển hóa protein trong cơ thể.