Công thức hóa học: H2O2
Xuất xứ: Đức
Ứng dụng:
– Sử dụng làm chất oxi hóa các chất hữu cơ trong quá trình xử lý nước thải. Đặc biệt được ứng dụng nhiều đối với nước thải chứa các hợp chất hữu cơ khó phân hủy.
Các loại nước thải chủ yếu sử dụng oxi già gồm có:
– Nước thải sản xuất giấy
– Nước thải rỉ rác
– Nước thải dược phẩm
– Nước thải các ngành sản xuất linh kiện điện tử
– Nước thải xi mạ, sơn tĩnh điện
– Nước thải dệt nhuộm
Tính chất:
– H2O2 tinh khiết là chất lỏng, không màu, không mùi có tính oxi hóa mạnh.
– Khối lượng mol: 34,01 g/mol
– Khối lượng riêng: 1.4 g/cm3
– Nhiệt độ nóng chảy: -11 °C
– Nhiệt độ sôi: 141 °C
Thành phần:
– Hàm lượng: ≥ 50%.
– Độ ổn định : ≤ 99 %.
– Dư lượng bay hơi : ≤ 1000 ppm.
– pH : ≤ 2.
– Axit tự do: ≤ 500 ppm
– Khối lượng riêng : 1.198 g/ml
Quy cách đóng gói: Chai nhựa đen 500ml
Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát