Tính chất hóa học: chất lỏng trong suốt, tốc độ bay hơi thấp, hút ẩm, nhiệt độ sôi cao, có mùi nhẹ. Nó có thể trộn lẫn với nước, alcohol, polyhydric alcohols, glycol ether, acetone, cyclohexanone
Tên gọi khác: MEG, Ethylene glycol, Hypodicarbonous acid
Công thức hóa học: C2H6O2
Số CAS: 107-21-1
Ứng dụng:
– Sản xuất nhựa: Phần lớn lượng dung môi MEG được sử dụng trong ngành công nghiệp sản xuất nhựa polyme nhiệt nhôm Polyethylene Terephthalate, còn gọi là PET.
+ Sợi polyester thường được dùng trong ngành dệt như quần áo và thảm.
+ Màng Poliester thường được dùng trong bao bì và màng co trong hàng hoá tiêu dùng, sản xuất băng video, đĩa vi tính.
+ Nhựa PET dùng để sản xuất chai đựng nước uống, thùng chứa và bao bì thực phẩm.
– Chất làm mát và tải nhiệt:
+ MEG được người ta sử dụng như một chất truyền nhiệt đối lưu như trong các loại phương tiện giao thông đăc biệt là xe hơi, chất lỏng làm lạnh trong các thiết bị công nghệ thông tin như máy tính, trong nước làm lạnh của máy điều hòa, hoặc các hệ thống phải mát dưới nhiệt độ đóng băng của nước.
– Chất chống đông:
+ MEG thường được dùng làm chất chống đông làm mát dùng trong động cơ xe máy, máy bay và đường băng.
+ Dung dịch có tác dụng tải nhiệt hiệu quả cao ( các bình nén khí, gia nhiệt, thông gió, máy lạnh).
+ Dùng trong các công thức pha chế hệ nước như keo dán, sơn latex, các nhựa tương tự như nhựa đường.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.