Tryptone water (1108590500) được khuyến cáo sử dụng cho xác định việc sản xuất indole bởi các vi khuẩn coliforms gram âm kỵ khí, đây là một đặc điểm
Hóa Chất Tinh Khiết
TSC (TRYPTOSE SULFITE CYCLOSERINE) AGAR (BASE) (MERCK) | 111972
Tryptose Sulfite Cycloserine (1119720500) do Harmon phát triển được dùng để phân lập, chọn lọc và đếm số Clostridium perfringens ở các mẫu nước và
UREA AGAR (BASE) ACC. CHRISTENSEN (MERCK) | 108492
Urea agar (1084920500) này tuân thủ các khuyến nghị của International Organization for Standardization ISO (1993) và the DIN Norm 10160. Urê bị
VRB (VIOLET RED BILE LACTOSE) AGAR (MERCK) | 101406
Violet Red Bile Agar (1014060500) là một môi trường chọn lọc được sử dụng để phát hiện và định lượng coliform và coliforms chịu nhiệt trong mẫu thực
VRBD (VIOLET RED BILE DEXTROSE) AGAR (MERCK) | 110275
Violet Red Bile Dextrose agar (1102750500) được sử dụng để phát hiện và liệt kê Enterobacteriaceae từ thức ăn và thức ăn chăn nuôi và các vật liệu
XLD (XYLOSE LYSINE DEOXYCHOLATE) AGAR (MERCK) | 105287
Xylose lysine deoxycholate Agar (1052870500) là một môi trường chọn lọc cho phân lập Salmonella và Shigella từ các mẫu lâm sàng và mẫu thực phẩm. XLD
YEAST EXTRACT GRANULATED (MERCK) | 103753
Yeast extract granulated (1037530500) là một peptone không có nguồn gốc động vật và nội độc tố thấp, thích hợp để sử dụng trong lên men, nuôi cấy tế
YGC AGAR (MERCK) | 116000
Yeast Extract Glucose Chloramphenicol Agar (1160000500) chọn lọc để phân lập và đếm nấm men và nấm mốc trong sữa và các sản phẩm sữa. YGC agar có
PLATE COUNT AGAR (MERCK) | 1054630500
Plate Count agar (1054630500) còn được gọi là Standard Methods Agar (SMA), là một môi trường tăng trưởng vi sinh thường được sử dụng để đánh giá hoặc
POTASSIUM SULFATE – K2SO4 (XILONG TQ)
Potassium Sulfate - K2SO4 (XILONG TQ) Giới thiệu: Tên gọi khác: Kali sunfat, Sulfat kali Nhà sản xuất: XILONG Scientific (Trung Quốc)
POTASSIUM HYDROGEN CARBONATE KHCO3 (XILONG TQ)
Potassium Hydrogen Carbonate (KHCO3), còn được gọi là kali bicarbonate hay bicarbonate kali, là một hợp chất hóa học vô cơ dạng bột hoặc tinh thể màu
POTASSIUM SODIUM TARTRATE KNAC4H4O6·4H2O (XILONG TQ)
Tên gọi khác: Muối Rochelle, Kali natri tartrat tetrahydrat Nhà sản xuất: XILONG Scientific (Trung Quốc) Công thức hóa học: KNaC4H4O6·4H2O
POTASSIUM PEROXODISULFATE – K2S2O8 (XILONG TQ)
Kali peroxodisulfat (K2S2O8), còn được gọi là kali persulfat, là một hợp chất vô cơ có tính oxi hóa mạnh. Nó thường xuất hiện dưới dạng tinh thể màu
POTASSIUM DICHROMATE – K2CR2O7 (XILONG TQ)
Potassium Dichromate (K2Cr2O7) là một hợp chất vô cơ có tính oxi hóa mạnh, thường được sử dụng trong phòng thí nghiệm, công nghiệp và một số ứng dụng
SODIUM HYDROXIDE (VWR PROLABO)
Ứng dụng cụ thể của Natri Hydroxide: Ngành dệt nhuộm: Xử lý vải: Loại bỏ các tạp chất, làm sạch vải trước khi nhuộm. Sản xuất sợi nhân
NITRATE STANDARD SOLUTION (MERCK) | 119811
Dung dịch chuẩn Nitrate (Merck) | 119811 là một loại hóa chất chuẩn được sử dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm để định lượng ion nitrate (NO₃⁻)
PAPANICOLAOU’S SOLUTION 1A HARRIS’ HEMATOXYLIN SOLUTION (MERCK) | 109253
Kỹ thuật nhuộm tế bào học được phát triển bởi Papanicolaou vẫn là phương pháp tiêu chuẩn trong chẩn đoán ung thư và chu kỳ hormone. Bằng cách sử dụng
MAY – GRÜNWALD’S EOSINE-METHYLENE BLUE SOLUTION MODIFIED (MERCK) | 101424
Tổng quan: Phương pháp nhuộm màu theo May-Grünwald là một trong những kỹ thuật tiêu chuẩn trong quy trình chẩn đoán huyết học. Giống như dung dịch
HYDROGEN PEROXIDE 30% (MERCK) | 107209
Công thức hóa học: H2O2 Xuất xứ: Đức Ứng dụng: – Sử dụng làm chất oxi hóa các chất hữu cơ trong quá trình xử lý nước thải. Đặc biệt được ứng