Môi trường nuôi cấy OF basal medium (1102820500) được đề xuất bởi Hugh và Leifson (1953) để phát hiện sự oxy hóa và sự giảm sút của carbohydrate lên
Môi trường vi sinh
PEPSIN (MERCK) | 107185
Pepsin (1071850100) – Pepsin (from porcine gastric mucosa) 0.7 FIP-U/mg for biochemistry EC 3.4.23.1. CAS 9001-75-6, pH 4.0 – 5.0 (10 g/l, H₂O,
PEPTONE FROM CASEIN PANCREATICALLY DIGESTED (MERCK) | 102239
Peptone from casein pancreatically digested (102230500) này thu được từ sự thoái hóa của tụy casein và được sử dụng để chuẩn bị môi trường cho việc
PEPTONE FROM MEAT (MERCK) | 107224
Peptone from meat (1072241000) sau quá trình thủy phân ly giải protein. Có nhiều nguồn nguyên liệu khác nhau được sử dụng để sản xuất peptone như, nấm
BUFFERED PEPTONE WATER (MERCK) | 1072280500
Buffered Peptone Water (1072280500) là môi trường nuôi cấy salmonella dùng để làm giàu trước khi được sử dụng để giúp phục hồi vi khuẩn Salmonellae
POTATO DEXTROSE AGAR (MERCK) | 110130
Potato dextrose agar (1101300500) là môi trường rất thông dụng để nuôi các loại vi sinh và nấm. Các trang trại sản xuất meo nấm trước đây thường sử
PSEUDOMONAS AGAR F (MERCK) | 110989
Pseudomonas agar F (1109890500) của chúng tôi được sử dụng để phân biệt Pseudomonas aeruginosa với các pseudomonads khác dựa trên sản xuất
PSEUDOMONAS AGAR P (MERCK) | 110988
Pseudomonas agar P (1109880500) được sử dụng để phát hiện và phân biệt Pseudomonas aeruginosa từ các pseudomonads khác dựa trên sản xuất pyocyanin.
PSEUDOMONAS CN SELECTIVE (MERCK) | 107624
Hỗn hợp peptone trong Pseudomonas CN Selective (1076240010) cơ sở cho phép tăng trưởng của một loạt các Pseudomonades. Lượng kali sulfat và magiê
R2A AGAR (MERCK) | 100416
R2A Agar (1004160500) là một môi trường cho phép đếm tổng số vi sinh vật hiếu khí có khả năng sống trong nước được xử lý như nước tinh khiết, nước
SABOURAUD 2% GLUCOSE AGAR (MERCK) | 107315
SABOURAUD 2% glucose agar (107315) là môi trường ban đầu được thiết kế cho nuôi cấy tế bào da. Ngày nay nó được sử dụng để phân lập và nuôi cất tất cả
SABOURAUD 4% DEXTROSE AGAR (MERCK) | 105438
SABOURAUD 4% glucose agar (1054380500) là môi trường ban đầu được thiết kế cho nuôi cấy tế bào da. Ngày nay nó được sử dụng để phân lập và nuôi cất
SABOURAUD-2% DEXTROSE BROTH (MERCK) | 108339
SABOURAUD-2% dextrose broth (1083390500) được khuyến nghị dùng cho phát hiện Candida albicans trong các sản phẩm không vô trùng theo Dược điển
RVS (RAPPAPORT-VASSILIADIS-SOYA) (MERCK) | 107700
RVS (RAPPAPORT-VASSILIADIS-Soya) (1077000500) được khuyên dùng để phân tích Salmonella với phương pháp làm giàu, tăng sinh chọn lọc và phân lập khuẩn
SELENITE CYSTINE ENRICHMENT BROTH (MERCK) | 107709
Selenite cystine enrichment broth (1077090500) được sử dụng để tiền tăng sinh chọn lọc salmonellae trong sữa và các sản phẩm từ sữa nhưng cũng được
SIMMONS CITRATE AGAR (MERCK) | 102501
SIMMONS citrate agar (1025010500) là môi trường thạch được Simmons phát triển dựa trên công thức của Koser vào đầu những năm 1920. Môi trường này được
SKIM MILK POWDER (MERCK) | 115363
Skim milk powder (1153630500) là một loại sữa bò khô được phun khô không có chất ức chế (ví dụ: kháng sinh). Nó được sử dụng làm chất nền trong môi
SLANETZ AND BARTLEY AGAR (MERCK) | 105262
SLANETZ and BARTLEY agar (1052620500) là một môi trường chọn lọc được sử dụng để đếm số khuẩn trong nước, đồ uống, nước thải và các sản phẩm sinh học
SS AGAR (MERCK) | 1076670500
SS Agar (1076670500) là môi trường phân biệt và chọn lọc trung bình cho phân lập, nuôi cấy và phân biệt Salmonella và một số chủng Shigella. SS agar
STAPHYLOCOCCUS ENRICHMENT BROTH (BASE) ACC. TO BAIRD (MERCK) | 107899
Staphylococcus enrichment broth (1078990500) thành phần gồm có Lithium clorua và kali Tellurite ức chế hầu hết các hệ thực vật đi kèm, trong khi các